Home » Bỏ cuộc tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-18 07:44:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bỏ cuộc tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 03/08/2020)
           
Bỏ cuộc tiếng Nhật là gibuappu (ギブアップ), không tham dự cuộc thi hoặc tham dự nửa chừng rồi bỏ, thôi không tiếp tục theo đuổi nữa. Một số từ tiếng Nhật liên quan đến bỏ cuộc.

Bỏ cuộc tiếng Nhật là gibuappu (ギブアップ), không tham dự cuộc thi hoặc tham dự nửa chừng rồi bỏ.

Một số từ tiếng Nhật liên quan đến bỏ cuộc.Bỏ cuộc tiếng Nhật là gì, SGV

思いきる (omoikiru): Chán nản.

棄却 (kikyaku): Bỏ đi, chối bỏ.

自首 (jishu): Từ bỏ, đầu hàng.

棄てる (suteru): Từ bỏ, vứt bỏ.

断念 (dannen): Từ bỏ.

返上する (henjo): Từ bỏ, sự bỏ ngang.

放棄 (hoki): Bỏ đi, từ bỏ.

放る (houru): Bỏ mặc, bỏ ngang, mặc kệ.

見限る (mikagiru): Bỏ rơi, bỏ đi, từ bỏ.

見捨てる (misuteru): Lìa bỏ, bỏ đi, đoạn tuyệt.

見放す (mihanasu): Bỏ đi, từ bỏ.

ギブアップ (gibuappu): Bỏ cuộc, từ bỏ.

試験をほうる (shiken o houru): Bỏ kỳ thi.

要求を棄却する (yokyu o kikyaku suru): Bác bỏ yêu cầu.

否定する (heteisuru): Chối bỏ.

怠る (okota suru): Bỏ bê.

遺失する (ishitsusuru): Bỏ rơi.

Bài viết bỏ cuộc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm