Home » Bí mật tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-25 17:57:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bí mật tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 31/07/2020)
           
Bí mật tiếng Nhật là himitsu (秘密). Bí mật là điều cần giữ kín, không để lộ cho người ngoài biết và một số cá nhân hay nhóm người không có nhu cầu cần biết.

Bí mật tiếng Nhật là himitsu (秘密). Bí mật thường gây tranh cãi, tùy thuộc vào nội dung hoặc bản chất của bí mật, nhóm hoặc người giữ bí mật và động lực để giữ bí mật.

Một số từ vựng vựng tiếng Nhật liên quan đến bí mật.

Himitsuninmu (秘密事件): Mật vụ.

Himitsutsuuhou (秘密通報): Mật tín.Bí mật tiếng Nhật là gì, SGV

Himitsurousetsu  (秘密漏洩): Sự tiết lộ bí mật.

Himitsusenkyo (秘密投票): Sự bỏ phiếu kín.

Himitsukeisatsu (秘密警察): Công an mật.

Himitsushireiu (秘密指令): Chỉ thị bí mật.

Himitsukaigi (秘密会議): Cuộc họp bí mật.

Kigyouhimitsu (企業秘密): Bí mật kinh doanh.

Một số câu ví dụ tiếng Nhật về bí mật.

秘密を隠す。

Himitsu o kakusu.

Giữ bí mật.

秘密が洩れる。

Himitsu ga moreru.

Bí mật rò rỉ.

おしゃべりしていて、弾みでつい秘密を漏らしてしまった。

Oshaberi shite ite, hazumi de tsui himitsu o morashite shimatta.

Vì tám chuyện mà tôi đã lỡ để lộ bí mật.

秘密だから誰にも言わないで欲しい。

Himitsudakara darenimo iwanaide hoshī.

Vì là bí mật nên đừng nói cho ai biết.

あなたを信用して私の秘密を打ち明けます。

Anata o shinyō shite watashinohimitsu o uchiakemasu.

Tôi tin tưởng bạn và bạn tiết lộ bí mật của tôi.

Bài viết bí mật tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm