Home » Bảo trì tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-19 07:44:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bảo trì tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 06/05/2021)
           
Bảo trì tiếng Nhật là (保持-ほじ). Bảo trì là hoạt động chăm sóc kỹ thuật, điều chỉnh, sửa chữa hoặc thay thế một vài chi tiết của máy móc, thiết bị nhằm duy trì hoặc khôi phục thông số hoạt động, đảm bảo sự hoạt động bình thường của máy móc, thiết bị.

Bảo trì tiếng Nhật là (保持-ほじ). Bảo trì là hoạt động chăm sóc kĩ thuật, điều chỉnh, sửa chữa hoặc thay thế một hoặc nhiều chi tiết hay cụm chi tiết máy nhằm duy trì hoặc khôi phục các thông số hoạt động, bảo đảm máy móc thiết bị hoạt động với năng suất, tốc độ, tải trọng đã xác định trước.

Một số thiết bị bằng tiếng Nhật liên quan đến việc bảo trì:

エンジン (enjin) Động cơ

ギアボックス (giabokkusu) Hộp số

ディーゼルエンジン (dīzeruenjin)  động cơ diesel

タービン (tābin) Tuabin

ハンドル (handoru)  Vô lăng, tay lái

バルブ (barubu) Van

インジケーター (injikētā) Đèn chỉ số

ボンネット (bonnetto) Ca bô

エンジンコンポーネント (enjinkonpōnento) Linh kiện trong động cơ

はつでんき (hatsudenki) Máy phát điện

Một số câu bằng tiếng Nhật liên quan đến việc bảo trì:

この車を保持してくれませんか。

Kono kuruma o hojishite kuremasenka.

Bạn có thể bảo trì cái xe này giúp tôi không?

私は 弟 に 自転車 を保持してやりました。

Watashi wa otouto ni jitensha o hojishiteyarimashita.

Bài viết bảo trì tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm