Home » Bão nhiệt đới tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-28 18:06:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bão nhiệt đới tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 22/07/2020)
           
Bão nhiệt đới tiếng Nhật là nettai arashi (熱帯嵐). Bão nhiệt đới là các hệ thống bão quay nhanh, trung tâm có áp suất thấp, gió mạnh và cấu trúc mây dông xoắn ốc tạo ra mưa lớn.

Bão nhiệt đới tiếng Nhật là nettai arashi (熱帯嵐). Bão nhiệt đới là các hệ thống bão quay nhanh, trung tâm có áp suất thấp, gió mạnh và cấu trúc mây dông xoắn ốc tạo ra mưa lớn.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bão nhiệt đới.

Taifū (台風): Bão.

Nettai teikiatsu (熱帯低気圧): Áp thấp nhiệt đới.SGV, bão nhiệt đới tiếng Nhật là gì

Fūsoku (風速): Vận tốc gió.

Chūō kiatsu (中央気圧): Trung tâm khí áp.

Arashi ni yoru kōu (嵐による降雨): Lượng mưa do bão.

Arashi no hōkō (嵐の方向): Hướng đi của bão.

Arashi no basho (嵐の場所): Vị trí của bão.

Arashi no tsuyo-sa (嵐の強さ): Độ mạnh của bão.

Arashi no han'i (嵐の範囲): Phạm vi của bão.

Arashi ga hassei suru (嵐が発生する): Bão phát sinh.

Arashi ga chikadzuite iru (嵐が近づいている): Bão tiếp cận vào đất liền.

Arashi ni osowareta (嵐が近づいている): Ngập lụt do bão.

Tatsumaki (竜巻): Lốc xoáy.

Hyō (雹): Mưa đá.

Kishō yohō (気象予報): Dựa báo thời tiết.

Raiu no kumo (雷雨の雲): Mây dông.

Raitoningu (ライトニング): Sấm chớp.

Bài viết bão nhiệt đới tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm