Home » Bánh trôi tiếng Nhật
Today: 2024-04-24 21:24:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bánh trôi tiếng Nhật

(Ngày đăng: 25/06/2020)
           
Bánh trôi tiếng Nhật là dango 団子 (だんご). Bánh trôi là món bánh cổ truyền của người Việt Nam và là một trong những thức quà có ý nghĩa đặc biệt thường được dùng trong nhiều dịp lễ, nhất là Tết Hàn Thực.

Bánh trôi tiếng Nhật là 団子.

Cách đọc: Dango.

Câu ví dụ về từ 団子.

Bánh trôi tiếng Nhật, ngoại ngữ SGV.団子は私の好きな料理です。

Dango wa watashino sukinaryouri desu.

Bánh trôi là món ăn yêu thích của tôi.

Từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật:

Chimaki ちまき: Bánh chưng.

Bainmi- バインミー: Bánh mỳ.

Amazuppai buta karubi 甘酸っぱい豚カルビ: Sườn xào chua ngọt.

Nizakana 煮魚 (にざかな): Cá kho.

Bunbo-fuu ブンボーフエ: Bún bò Huế.

Bainseo バインセオ: Bánh xèo.

Ubifurai エビフライ: Tôm chiên.

Cha-rua チャールア: Chả lụa.

Komutamu コムタム: Cơm tấm.

Bundau ブンダウ: Bún đậu.

Gyuu niku udon ぎゅうにくうどん: Phở bò.

Okowa おこわ: Xôi.

Ni kuman にくまん: Bánh bao.

Na ma haru maki なまはるまき: Gỏi cuốn.

Bài viết bánh trôi tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm