Home » Âm nhạc tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 19:40:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Âm nhạc tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 16/07/2020)
           
Âm nhạc tiếng Nhật là ongaku (音楽), là bộ môn nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt. Bao gồm các yếu tố là cao độ, nhịp điệu, âm điệu, phẩm chất âm thanh của âm sắc và kết cấu bản nhạc.

Âm nhạc tiếng Nhật là ongaku (音楽), là âm thanh, là công cụ âm thanh kết hợp lại tạo nên vẻ đẹp của hình thức và sự hài hòa của cảm xúc.

Âm nhạc được chia ra hai thể loại chính đó là thanh nhạc và khí nhạc.

Thanh nhạc được dựa trên lời hát còn khí nhạc thì dựa trên nhạc cụ.

Một số từ vựng về âm nhạc trong tiếng Nhật. 

歌 (uta): Bài hát.

ビート (biito): Nhịp trống.

歌詞 (kashi): Lời bài hát.

旋律 (senritsu): Giai điệu.

音符 (onbu): Nốt nhạc.

楽器 (gakki): Nhạc cụ.

スピーカー (supi-ka-): Loa.

音楽のジャンル (ongaku no janru): Dòng nhạc.

クラシック (kurashikku): Nhạc cổ điển.

ダンスミュージック (dansu myuujikku): Nhạc dance.

電子音楽  (denshi ongaku): Nhạc điện tử.

オペラ (opera): Nhạc opera.

ポップ (poppu): Nhạc pop.

音楽グループ (ongaku guru-pu): Các nhóm nhạc.

バンド (bando): Ban nhạc.

作曲家 (sakkyokuka): Nhà soạn nhạc.

音楽家 (ongakuka): Nhạc công.

Bài viết âm nhạc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm